Còn từ "travel" thì sao các bác?
Còn từ "travel" thì sao các bác?
Nhất tự vi sư , bán tự vi sư
---
1st Version:
Anyone who teaches me one word - even half a word - is still my teacher.
2nd Version:
Even he who teaches me the smallest bit can still be called my teacher
Please correct my grammar as you see fit. Much appreciated!
Travel cũng như go nhưng đi với khoảng cách xa, bởi thế nhiều lúc người ta dịch là du hành, lữ hành. Nếu bạn đi từ trong thành phố hay chỉ sang tỉnh khác thì không dùng travel. Đi từ bang này qua bang khác thì được hay đi từ nước này sang nước nọ
Travel vừa là noun vừa là verb.
Travel industry/ travel expenses/ ..etc...
The pass allows unlimited travel on all public transport in the city
Travel around the world./ When I finished college I went travelling for six months (=spent time visiting different places)
He travelled the length of the Mekong river in a canoe.
He travels 40 miles a day to work everyday
We travelled to California for the wedding.
Travel còn dùng khi nói đi với vận tốc, hướng, khoảng cách đặc biệt nào đó.Thí dụ:
to travel at 50 miles an hour
Nhất tự vi sư , bán tự vi sư
---
1st Version:
Anyone who teaches me one word - even half a word - is still my teacher.
2nd Version:
Even he who teaches me the smallest bit can still be called my teacher
Please correct my grammar as you see fit. Much appreciated!