make out: thành công, đạt ý nguyện ...(nghĩa trong trường hợp này)
1. To discern or see, especially with difficulty: I could barely make out the traffic signs through the rain.
2. To understand: could not make out what she said.
3. To write out; draw up: made out the invoices.
4. To fill in (a form, for example).
Making love out of nothing at all (air supply)
Tôi hiểu là:
Làm chuyên ân ái (để thỏa mãn xác thịt) mà không cần bất cứ cái gì cả (chỉ dùng không khí thôi.)
To make something out of something: Đây là một kiểu mẫu phát biểu tư tưởng, chúng ta phải ghi nhớ và áp dụng đúng như vậy. Thế từ ngũ vào là đúng văn phạm!
They are making a toy car out of cardboards.
She made a doll out of her rag.