I have a problem in the below sentence. In this sentence which word among three words Value, valued, valuable do we have to use to complete it? could you explain?
... for their fur, beavers were hunted to the edge of extinction.
I have a problem in the below sentence. In this sentence which word among three words Value, valued, valuable do we have to use to complete it? could you explain?
... for their fur, beavers were hunted to the edge of extinction.
Bạn hiểu sai rồi, Paddy nói đúng.
đúng valued là bổ nghĩa cho beaver. câu đó có thể chia thành hai câu:
Beavers were valued for their fur. Beavers were hunted to the edge of extinction.
Con hải ly được quí vì lông của nó. Con hải ly đã bị săn cho đến gần tuyệt giống.
Nhưng cần viết ngắn gọn lại: Valued for their fur, beavers were hunted to the edge of extinction.
Được quí vì lông của nó, con hải ly đã bị săn cho đến gần tuyệt giống.
Trong trường hợp này chữ "valued" là Past Participle của động từ To value: valued, valuing...
tr.v. val·ued, val·u·ing, val·ues
1. To determine or estimate the worth or value of; appraise.
2. To regard highly; esteem. See Synonyms at appreciate.
3. To rate according to relative estimate of worth or desirability; evaluate: valued health above money.
4. To assign a value to (a unit of currency, for example).
'Beavers were valued for their fur. Beavers were hunted to the edge of extinction.'
They were valued(được coi là có giá trị cao...)for their fur, beavers were hunted to the edge of extinction
Past participle cũng giống như tiếng tỉnh tự vậy.
Truờng hợp này nếu dùng valuale thì chỉ có nghĩa là có giá trị mà thôi.
Last edited by MANH NGUYEN; 04-18-2008 at 11:09 AM.