Câu "chủ trương đầu tư" dịch như thế nào?
Câu "chủ trương đầu tư" dịch như thế nào?
How do you plan to invest your savings?
What kind of investment do you like to discuss?
in·vest (ĭn-vĕst)
v. in·vest·ed, in·vest·ing, in·vests
v. tr.
1. To commit (money or capital) in order to gain a financial return: invested their savings in stocks and bonds.
2.
a. To spend or devote for future advantage or benefit: invested much time and energy in getting a good education.
b. To devote morally or psychologically, as to a purpose; commit: "Men of our generation are invested in what they do, women in what we are" (Shana Alexander).
v. intr.
To make investments or an investment: invest in real estate.
Investment plan.
Investment strategy
Last edited by MANH NGUYEN; 04-12-2008 at 12:55 PM.
Cái này phải cung cấp ngữ cảnh thì mới biết được phải nói sao:
Thí dụ:
Một chủ trương sáng suốt kịp thời = An enlightened and timely policy
Chúng tôi chủ trương phát chăn nuôi = We lay down as a policy the development of animal husbandry
Chủ trương đầu tư (danh từ) = investment policy
chỉ gợi ý thôi bạn tùy ngữ cảnh bài báo mà dịch