Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
chủ trương đầu tư
Results 1 to 3 of 3

Thread: chủ trương đầu tư

  1. #1
    Senior Member
    Join Date
    Mar 2008
    Posts
    110

    Default chủ trương đầu tư

    Câu "chủ trương đầu tư" dịch như thế nào?

  2. #2
    Senior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Location
    California
    Posts
    1,985

    Default

    Quote Originally Posted by Photon View Post
    Câu "chủ trương đầu tư" dịch như thế nào?
    How do you plan to invest your savings?

    What kind of investment do you like to discuss?

    in·vest (ĭn-vĕst)
    v. in·vest·ed, in·vest·ing, in·vests
    v. tr.


    1. To commit (money or capital) in order to gain a financial return: invested their savings in stocks and bonds.
    2.

    a. To spend or devote for future advantage or benefit: invested much time and energy in getting a good education.
    b. To devote morally or psychologically, as to a purpose; commit: "Men of our generation are invested in what they do, women in what we are" (Shana Alexander).

    v. intr.



    To make investments or an investment: invest in real estate.

    Investment plan.
    Investment strategy
    Last edited by MANH NGUYEN; 04-12-2008 at 12:55 PM.

  3. #3

    Default

    Quote Originally Posted by Photon View Post
    Câu "chủ trương đầu tư" dịch như thế nào?
    Cái này phải cung cấp ngữ cảnh thì mới biết được phải nói sao:
    Thí dụ:
    Một chủ trương sáng suốt kịp thời = An enlightened and timely policy
    Chúng tôi chủ trương phát chăn nuôi = We lay down as a policy the development of animal husbandry
    Chủ trương đầu tư (danh từ) = investment policy
    chỉ gợi ý thôi bạn tùy ngữ cảnh bài báo mà dịch

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •