Pilot lands plane on golf course
The Associated Press
Douglas County sheriff's officials say a pilot whose single-engine plane landed on a golf course was able to walk away from the accident.
The pilot was taken to a hospital with unknown injuries.
He told deputies he was trying to land his Cessna 180 at Centennial Airport when he noticed he was having engine troubles. Sheriff's officials say he ended up landing in the rough at the golf course.
The plane was damaged, but details weren't immediately available.
The National Transportation Safety Board was investigating. Sheriff's officials didn't release the pilot's name. He was described as being in his late 70s.
Phi công dấp máy bay trên sân gôn (golf)
Hảng thông Tấn AP.
Những nhân viên chức Cảnh Sát Tỉnh hạt Douglas nói ràng người phi công mà đã đáp chiếc máy bay 01 máy của ông ta trên sân gôn đã có thể (tự) rời khỏi (chỗ xãy ra) tai nạn,
Người phi công đã được dưa đi bệnh với những thương tích không được biết rỏ ràng
Ông ta nói với những nhân viên đại diện răng khi ông ta đang tìm cách đáp chiếc Cessna 180 ở phi truong Centennial thì ông ta biết răng ông ta bị trở ngại về máy móc. Nhân viên chức nói rằng kết quả là ông ta đáp trên 01 sân gôn đầy những (chỗ) lồi lõm.
Máy bay bị hư hại, nhưng chi tiết đã không có sẵn sàng ngay tức thời.
Ủy ban an toàn vận chuyển nhà nước đang điều tra. Nhân viên CS đã không cho biết tên của người phi công. Ông ta được miêu tả là ở trạc tuôi vào cuối thất tuần.
v. land•ed, land•ing, lands
b. To set (a vehicle) down on land or another surface: land an airplane smoothly; land a seaplane on a lake.
v. end•ed, end•ing, ends
2. To arrive at a place, situation, or condition as a result of a course of action. Often used with up: He ended up as an advisor to the president. The painting ended up being sold for a million dollars.
tr.v. no•ticed, no•tic•ing, no•tic•es
1. To take notice of; observe: noticed a figure in the doorway. See Synonyms at see1.
2. To perceive with the mind; detect: noticed several discrepancies.
a•vail•a•ble (ə-vālə-bəl)
adj. 1. Present and ready for use; at hand; accessible: kept a fire extinguisher available at all times.
de•scribe (dĭ-skrīb)
tr.v. de•scribed, de•scrib•ing, de•scribes

1. To give an account of in speech or writing.
2. To convey an idea or impression of; characterize: She described her childhood as a time of wonder and discovery.