Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Giài thích 1 số chữ viết tắt !!!
Results 1 to 2 of 2

Thread: Giài thích 1 số chữ viết tắt !!!

Hybrid View

  1. #1
    Senior Member dethuong_x0x's Avatar
    Join Date
    Aug 2007
    Posts
    1,762

    Default Giài thích 1 số chữ viết tắt !!!

    Em có 1 cái từ điển điện tử , sau mỗi từ được tra , nó có viết 1 số chữ viết tắt chỉ chức năng của từ ( danh từ , động từ ... ) nhưng em lại không hiểu mấy chữ viết tắt ấy , có ai cũng xài loại máy này hay biết làm ơn giúp em giải thích các chữ viết tắt ấy với .
    Ex:
    -"decline" :+ (vi) nghiêng đi , tàn dần , nghiêng mình
    + (vt) nghiêng , cúi , từ chối
    ...
    -"declare" :+ (v) tuyên bố
    -"declaim against sb " : + ( phr ) công kích ai
    -"at" :+ (prep) ở , vào lúc , nhìn vào ...
    -"after" : + (conj) sau khi
    -"when" : + (pron) lúc đó , khi đó , khi nào
    +(conj) lúc ,hồi ,trong khi mà
    ...
    -"that" : + (prep) cái đó
    + (conj) rằng , để mà , đến nỗi , giá mà
    ...
    ______________________________________________
    Đôi khi em thấy 1 số từ trong loại từ điển này cũng mắc 1 số lỗi giống như mấy anh chị thường hay nói vdict mắc phải ( Ex : awesome -> làm kinh hoàng , đáng kinh sợ ) , và còn dịch thiếu nghĩa nữa ^^! Nhưng dù sao nó cũng giúp ích rất nhiều cho những người đang cần học English như em .

  2. #2
    Senior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Posts
    390

    Default

    Quote Originally Posted by dethuong_x0x View Post
    Em có 1 cái từ điển điện tử , sau mỗi từ được tra , nó có viết 1 số chữ viết tắt chỉ chức năng của từ ( danh từ , động từ ... ) nhưng em lại không hiểu mấy chữ viết tắt ấy , có ai cũng xài loại máy này hay biết làm ơn giúp em giải thích các chữ viết tắt ấy với .
    Ex:
    -"decline" :+ (vi) nghiêng đi , tàn dần , nghiêng mình
    + (vt) nghiêng , cúi , từ chối
    ...
    -"declare" :+ (v) tuyên bố
    -"declaim against sb " : + ( phr ) công kích ai
    -"at" :+ (prep) ở , vào lúc , nhìn vào ...
    -"after" : + (conj) sau khi
    -"when" : + (pron) lúc đó , khi đó , khi nào
    +(conj) lúc ,hồi ,trong khi mà
    ...
    -"that" : + (prep) cái đó
    + (conj) rằng , để mà , đến nỗi , giá mà
    ...
    ______________________________________________
    Đôi khi em thấy 1 số từ trong loại từ điển này cũng mắc 1 số lỗi giống như mấy anh chị thường hay nói vdict mắc phải ( Ex : awesome -> làm kinh hoàng , đáng kinh sợ ) , và còn dịch thiếu nghĩa nữa ^^! Nhưng dù sao nó cũng giúp ích rất nhiều cho những người đang cần học English như em .
    -"decline" :+ (vi) nghiêng đi , tàn dần , nghiêng mình
    + (vt) nghiêng , cúi , từ chối
    vi: intransitive verb: động từ không cần túc từ (object).
    Như: The U.S. global influence has been declining.

    vt: transitive verb: động từ cần túc từ .
    Như: He declines my offer to help.


    -"at" :+ (prep) ở , vào lúc , nhìn vào ...
    prep: preposition

    -"after" : + (conj) sau khi
    conj: conjunction (chữ để nối hai thứ: In grammar, a conjunction is a part of speech that connects two words, phrases, or clauses together.)

    'phr' : phrase?

    'pron': thưởng là viết tắt cho pronoun (I, we, he, she, etc.) nhưng ở đây có vẻ không đúng.

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •