Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
subscribe = subcribe ?
Results 1 to 7 of 7

Thread: subscribe = subcribe ?

Hybrid View

  1. #1
    brahman
    Guest

    Default subscribe = subcribe ?

    Tôi sử dụng từ điển của vdict.com để tra từ subscribe thì chỉ tìm thấy từ subcribe ( nghĩa là quyên góp, đặt mua dài hạn , ... ) nhưng khi dùng từ điển VIỆN NGÔN NGỮ HỌC của trung tâm KH_XA_NV thì tìm thấy từ subscribe với nghĩa như trên, tuyệt nhiên không tìm thấy từ subcribe.

    Ai đó giải thích giùm tôi xem, có phải : subscribe = subcribe ?

    Thanks !

  2. #2
    Senior Member LtDra's Avatar
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    1,938

    Default

    Quote Originally Posted by brahman View Post
    Tôi sử dụng từ điển của vdict.com để tra từ subscribe thì chỉ tìm thấy từ subcribe ( nghĩa là quyên góp, đặt mua dài hạn , ... ) nhưng khi dùng từ điển VIỆN NGÔN NGỮ HỌC của trung tâm KH_XA_NV thì tìm thấy từ subscribe với nghĩa như trên, tuyệt nhiên không tìm thấy từ subcribe.

    Ai đó giải thích giùm tôi xem, có phải : subscribe = subcribe ?

    Thanks !
    Theo Dictionary.com . Chữ "SUBCRIBE" không có nghĩa. Chỉ có chữ SUBSCRIBE thôi.

    Có lẽ Vdict đã vào lộn chữ rồi nhỉ
    Thất bại lớn nhất của đời người là tự đại
    Đáng thương nhất của đời người là tự ti.
    Tự đại + Tự ti = thất bại đáng thương nhất

  3. #3
    Administrator
    Join Date
    Jan 2007
    Location
    Ha Noi, Vietnam, Vietnam
    Posts
    26

    Default

    Cám ơn bạn đã thông báo, từ này VDict bị sai khi nhập dữ liệu. Chúng tôi đã sửa lại từ này.

  4. #4
    Senior Member LtDra's Avatar
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    1,938

    Default

    Quote Originally Posted by Vdict View Post
    Cám ơn bạn đã thông báo, từ này VDict bị sai khi nhập dữ liệu. Chúng tôi đã sửa lại từ này.
    hè hè bác Vdict này nhanh tay hen.
    Thất bại lớn nhất của đời người là tự đại
    Đáng thương nhất của đời người là tự ti.
    Tự đại + Tự ti = thất bại đáng thương nhất

  5. #5

    Smile

    Quote Originally Posted by Vdict View Post
    Cám ơn bạn đã thông báo, từ này VDict bị sai khi nhập dữ liệu. Chúng tôi đã sửa lại từ này.
    cho mình góp ý với admin tí nhé. mình không tin vào từ điển có tiếng Việt trong đó lắm, vì đa số là copy lại của nhau thôi. cũng có nhiều loại từ điển, đa phần, mình dùng tổng hợp 3quyển của Longman,của Oxf, và 1quyển collocation nữa.có một số từ điển cũ, có ghi lại những quy tắc về ngôn ngữ thay thế rất hay. vì vậy, mình nghĩ nên rất thận trọng khi quyết định một từ là bị ghi sai.
    đây chỉ là ý kiến cá nhân của mình, mong admin cho ý kiến.(đừng delete mình nhé!^^)
    mong đóng góp, thx!
    Last edited by xautrai_satgai'; 03-13-2008 at 03:17 PM.
    D.V +
    học cho ra học, mà chơi là chơi tới bến...
    Nothing is perfect, to make it better, you must try more!

  6. #6

    Cool

    Quote Originally Posted by LtDra View Post
    Theo Dictionary.com . Chữ "SUBCRIBE" không có nghĩa. Chỉ có chữ SUBSCRIBE thôi.

    Có lẽ Vdict đã vào lộn chữ rồi nhỉ
    bác cần xem lại từ điển của mình đi thôi.
    D.V +
    học cho ra học, mà chơi là chơi tới bến...
    Nothing is perfect, to make it better, you must try more!

  7. #7

    Smile

    Quote Originally Posted by brahman View Post
    Tôi sử dụng từ điển của vdict.com để tra từ subscribe thì chỉ tìm thấy từ subcribe ( nghĩa là quyên góp, đặt mua dài hạn , ... ) nhưng khi dùng từ điển VIỆN NGÔN NGỮ HỌC của trung tâm KH_XA_NV thì tìm thấy từ subscribe với nghĩa như trên, tuyệt nhiên không tìm thấy từ subcribe.

    Ai đó giải thích giùm tôi xem, có phải : subscribe = subcribe ?

    Thanks !
    theo mình, nó không hoàn toàn trùng nghĩa nhau đâu. vì phải tuân theo quy tắc "không trùng dẫm" mà. nếu có 2 từ hoàn toàn trùng nghĩa nhau, sẽ chỉ có 1từ tồn tại.
    bạn tham khảo nha:
    - to suscribe:
    + to suscribe sthing ( a sign) to sthing: ký (tên) vào bên dưới 1văn kiện.
    + to suscribe one's name to a petition: ký tên vào 1bản kiến nghị.
    + to suscribe a few remarks at the end of the essay: ghi nhận xét vào bản tiểu luận.
    + to suscribe sthing to sthing: quyên tiền, góp tiền.
    + to suscribe to a charity:quyên góp tiền cho một cuộc từ thiện.
    + to suscribe to sthing: (đồng ý) mua (báo, tạp chí...)đều đặn trong 1 thời gian; đặt mua dài hạn.
    +to suscribe to sthing: tán thành.
    - to subcribe:
    + to subcribe a sum to a charity: góp 1 số tiền vào việc từ thiện.
    + to subcribe to sthing: viết tên vào dưới, ký tên vào(1 văn kiện)
    +nhận quyên vào, nhận góp vào.(nghĩa này từ kia không có)
    + mua dài hạn, đặt mua:
    . to subcribe to a newspaper: mua báo dài hạn.
    . to subcribe for a book: mua sách thì lại dùng for.
    . to subcribe to an opinion: tán thành.
    mình thấy nghĩa nó rất gần nhau. theo mình 1 thời gian nữa, sẽ có 1từ bị dis thôi.
    good luck!
    mong góp ý, thx!
    D.V +
    học cho ra học, mà chơi là chơi tới bến...
    Nothing is perfect, to make it better, you must try more!

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •