always besides you có nghĩa k vậy?
nó khác thế nào với always beside you.
cảm ơn anh chị nhé.........
always besides you có nghĩa k vậy?
nó khác thế nào với always beside you.
cảm ơn anh chị nhé.........
Beside và besides có nghĩa khác nhau
Beside = bên cạnh
Besides = hơn nữa, bên cạnh đó (gần nghĩa với moreover hoặc là in addition)
"Live as if you were to die tomorrow, learn as if you were to live forever" -- Mahatma Gandhi
Bác TLT giải thích đúng rồi. Bác có cả câu không?
Còn đây là nguồn
http://dictionary.reference.com/browse/besides
Nhất tự vi sư , bán tự vi sư
---
1st Version:
Anyone who teaches me one word - even half a word - is still my teacher.
2nd Version:
Even he who teaches me the smallest bit can still be called my teacher
Please correct my grammar as you see fit. Much appreciated!
Thử xem 5 sites dưới đây đều giải thích giống nhau thôi.
http://www.thefreedictionary.com/beside
http://www.thefreedictionary.com/besides
http://www.bbc.co.uk/worldservice/le...arnitv66.shtml
http://www.dailywritingtips.com/beside-and-besides/
http://www.grammar-monster.com/easil...de_besides.htm
Trong tiếng Việt, cũng là từ "bên cạnh" nhưng trong 2 câu sau đây sẽ có 2 nghĩa khác nhau.
1. Bạn nữ ngồi bên cạnh tôi là một học sinh giỏi.
The girl who sits beside me is a good student.
2. Trái cây và rau không chỉ ngon, bên cạnh đó còn tốt cho sức khỏe
Fruit and vegetables are tasty, besides they're good for your health.
"Live as if you were to die tomorrow, learn as if you were to live forever" -- Mahatma Gandhi
k biết có phải e bảo thủ k nhưng trên google dịch vậy mà.
có lẽ em đã sai.(
Here are the answers:
Besides: adverb 'trạng từ'
1. moreover; furthermore; also: 'hơn nữa' Besides, I promised her we would come.
2. in addition 'thêm vào đó': There are three elm trees and two maples besides.
3. otherwise; else 'ngoài ra' : They had a roof over their heads but not much besides.
–prep. 'giới từ'
4. over and above; in addition to: 'ngoài ... còn có' Besides a mother he has a sister to support.
5. other than; except: 'ngoại trừ' There's no one here besides Bill and me.
Beside:
be·side. prep. 'giới từ'
1. by or at the side of; near 'bên cạnh, gần': Sit down beside me.
2. compared with 'so với': Beside him other writers seem amateurish.
3. apart from; not connected with 'lạc đề': beside the point; beside the question.
4. besides 'ngoại trừ' (theo định nghĩa 4, 5 của besides).
5. beside oneself, almost out of one's senses from a strong emotion, as from joy, delight, anger, fear, or grief 'nỗi điên nổi khùng, mất hết lý trí: He was beside himself with rage when the train left without him.
–adv. 'trạng từ'
6. along the side of something 'sóng đôi': The family rode in the carriage, and the dog ran along beside.
7. besides (def. 2).
Last edited by duynguyen; 12-22-2011 at 06:41 AM.