Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
giúp với anh chị ơi..............
Results 1 to 10 of 11

Thread: giúp với anh chị ơi..............

Hybrid View

  1. #1
    Junior Member
    Join Date
    Nov 2011
    Posts
    6

    Default giúp với anh chị ơi..............

    always besides you có nghĩa k vậy?
    nó khác thế nào với always beside you.


    cảm ơn anh chị nhé.........

  2. #2

    Default

    Beside và besides có nghĩa khác nhau
    Beside = bên cạnh
    Besides = hơn nữa, bên cạnh đó (gần nghĩa với moreover hoặc là in addition)
    "Live as if you were to die tomorrow, learn as if you were to live forever" -- Mahatma Gandhi

  3. #3
    Junior Member
    Join Date
    Nov 2011
    Posts
    6

    Default

    vậy là always besides you k có nghĩa ạ ?

    Quote Originally Posted by TLT View Post
    Beside và besides có nghĩa khác nhau
    Beside = bên cạnh
    Besides = hơn nữa, bên cạnh đó (gần nghĩa với moreover hoặc là in addition)

  4. #4

    Default

    Quote Originally Posted by a7fc View Post
    vậy là always besides you k có nghĩa ạ ?
    TLT không nghĩ "always besides you" có nghĩa
    "Live as if you were to die tomorrow, learn as if you were to live forever" -- Mahatma Gandhi

  5. #5
    Junior Member
    Join Date
    Nov 2011
    Posts
    6

    Default

    Quote Originally Posted by TLT View Post
    TLT không nghĩ "always besides you" có nghĩa
    nhưng theo e biết thì besides có nghĩa là "bên" mà.
    e k nhầm thì 1 chương trình dạy tiếng anh đã phát như vậy. Có nguồn chính xác k vậy? việc này cũng quan trọng. xin cảm ơn.

  6. #6
    Senior Member dethuong_x0x's Avatar
    Join Date
    Aug 2007
    Posts
    1,762

    Default

    Bác TLT giải thích đúng rồi. Bác có cả câu không?

    Còn đây là nguồn
    http://dictionary.reference.com/browse/besides
    Nhất tự vi sư , bán tự vi sư
    ---
    1st Version:
    Anyone who teaches me one word - even half a word - is still my teacher.
    2nd Version:
    Even he who teaches me the smallest bit can still be called my teacher

    Please correct my grammar as you see fit. Much appreciated!

  7. #7

    Default

    Thử xem 5 sites dưới đây đều giải thích giống nhau thôi.
    http://www.thefreedictionary.com/beside
    http://www.thefreedictionary.com/besides
    http://www.bbc.co.uk/worldservice/le...arnitv66.shtml
    http://www.dailywritingtips.com/beside-and-besides/
    http://www.grammar-monster.com/easil...de_besides.htm

    Trong tiếng Việt, cũng là từ "bên cạnh" nhưng trong 2 câu sau đây sẽ có 2 nghĩa khác nhau.

    1. Bạn nữ ngồi bên cạnh tôi là một học sinh giỏi.
    The girl who sits beside me is a good student.

    2. Trái cây và rau không chỉ ngon, bên cạnh đó còn tốt cho sức khỏe
    Fruit and vegetables are tasty, besides they're good for your health.
    "Live as if you were to die tomorrow, learn as if you were to live forever" -- Mahatma Gandhi

  8. #8
    Junior Member
    Join Date
    Nov 2011
    Posts
    6

    Default

    k biết có phải e bảo thủ k nhưng trên google dịch vậy mà.

  9. #9
    Junior Member
    Join Date
    Nov 2011
    Posts
    6

    Default

    có lẽ em đã sai.(

  10. #10
    Junior Member
    Join Date
    Dec 2011
    Posts
    26

    Cool

    Quote Originally Posted by a7fc View Post
    always besides you có nghĩa k vậy?
    nó khác thế nào với always beside you.


    cảm ơn anh chị nhé.........
    Here are the answers:

    Besides: adverb 'trạng từ'
    1. moreover; furthermore; also: 'hơn nữa' Besides, I promised her we would come.
    2. in addition 'thêm vào đó': There are three elm trees and two maples besides.
    3. otherwise; else 'ngoài ra' : They had a roof over their heads but not much besides.
    –prep. 'giới từ'
    4. over and above; in addition to: 'ngoài ... còn có' Besides a mother he has a sister to support.
    5. other than; except: 'ngoại trừ' There's no one here besides Bill and me.

    Beside:
    be·side. prep. 'giới từ'
    1. by or at the side of; near 'bên cạnh, gần': Sit down beside me.
    2. compared with 'so với': Beside him other writers seem amateurish.
    3. apart from; not connected with 'lạc đề': beside the point; beside the question.
    4. besides 'ngoại trừ' (theo định nghĩa 4, 5 của besides).
    5. beside oneself, almost out of one's senses from a strong emotion, as from joy, delight, anger, fear, or grief 'nỗi điên nổi khùng, mất hết lý trí: He was beside himself with rage when the train left without him.
    –adv. 'trạng từ'
    6. along the side of something 'sóng đôi': The family rode in the carriage, and the dog ran along beside.
    7. besides (def. 2).
    Last edited by duynguyen; 12-22-2011 at 06:41 AM.

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •