Các anh chị giúp em với em làm bài tập
Cô giáo cho 1 Topic nói về sỡ thích của mình
và người khác có thể đặt câu hỏi lại
Em muốn anh chị cho em Idea về nó
ví dụ như đó là sở thích của các anh thì làm sao .
THANKS mai em trả bài ùi.
Các anh chị giúp em với em làm bài tập
Cô giáo cho 1 Topic nói về sỡ thích của mình
và người khác có thể đặt câu hỏi lại
Em muốn anh chị cho em Idea về nó
ví dụ như đó là sở thích của các anh thì làm sao .
THANKS mai em trả bài ùi.
English - Vietnamese dictionary
hobby /'hɔbi/
danh từ
thú riêng, sở thích riêng
hob·by1 (hŏbē)
n. pl. hob·bies
An activity or interest pursued outside one's regular occupation and engaged in primarily for pleasure.
Hobbies:
Dancing: nhảy đầm
Playing cards: đánh bài.
Playing table tennis: chơi ping pong
King chess: Cờ vua.
Going to movíes: đi ciné
Playing games
Drawing
Shopping
Hope this would help
My inmediately hobby is laying,relaxing, being massaged my feet by my ex.
Nhất tự vi sư , bán tự vi sư
---
1st Version:
Anyone who teaches me one word - even half a word - is still my teacher.
2nd Version:
Even he who teaches me the smallest bit can still be called my teacher
Please correct my grammar as you see fit. Much appreciated!
Nhất tự vi sư , bán tự vi sư
---
1st Version:
Anyone who teaches me one word - even half a word - is still my teacher.
2nd Version:
Even he who teaches me the smallest bit can still be called my teacher
Please correct my grammar as you see fit. Much appreciated!