Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
New words need to know for me.
Results 1 to 7 of 7

Thread: New words need to know for me.

Hybrid View

  1. #1
    Senior Member LtDra's Avatar
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    1,938

    Default New words need to know for me.

    year 2008.

    -Amortization.

    sự truyền lại, sự để lại (tài sản)
    sự trả dần, sự trừ dần (món nợ)

    -Distinct
    Last edited by LtDra; 02-29-2008 at 02:57 AM.
    Thất bại lớn nhất của đời người là tự đại
    Đáng thương nhất của đời người là tự ti.
    Tự đại + Tự ti = thất bại đáng thương nhất

  2. #2
    Senior Member LtDra's Avatar
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    1,938

    Default

    From www.freerice.com
    -Masculine
    .approachable
    .skeptical
    .male
    .hectic
    -Insurgent
    grimy
    rebellious
    hot
    voracious
    -Enactment
    struggle
    mob
    assistant
    law
    -credulous means:
    regretful
    complicated
    wearisome
    gullible
    -consternate means:
    dismay
    remember
    analyze
    yawn
    -Embrangle means:
    glorify
    explain fully
    confuse
    recruit
    -Speculum means:
    mirror
    long complaint
    odor
    cafe
    -Sophistical means:
    odorous
    spellbound
    moody
    plausible but false
    -Donnish means:
    academic
    pertaining to stars
    curved
    unsafe
    Last edited by LtDra; 05-09-2008 at 12:06 PM.
    Thất bại lớn nhất của đời người là tự đại
    Đáng thương nhất của đời người là tự ti.
    Tự đại + Tự ti = thất bại đáng thương nhất

  3. #3
    Senior Member LtDra's Avatar
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    1,938

    Default Cardiovascular?

    Từ nay không có trong Vdict.

    Theo Dictionary.com:

    Main Entry: 1car·dio·vas·cu·lar
    Pronunciation: -'vas-ky&-l&r
    Function: adjective
    1 : of, relating to, or involving the heart and blood vessels <cardiovascular disease>
    2 : used, designed, or performed to cause a temporary increase in heart rate (as to improve heart function and reduce the risk of heart disease) <a cardiovascular workout> <treadmills, stationary bicycles, and other cardiovascular equipment>

    ==> Khoa tim mạch, thuộc tim mạch ?
    Thất bại lớn nhất của đời người là tự đại
    Đáng thương nhất của đời người là tự ti.
    Tự đại + Tự ti = thất bại đáng thương nhất

  4. #4
    3hungvo
    Guest

    Default

    Quote Originally Posted by LtDra View Post
    Từ nay không có trong Vdict.

    Theo Dictionary.com:

    Main Entry: 1car·dio·vas·cu·lar
    Pronunciation: -'vas-ky&-l&r
    Function: adjective
    1 : of, relating to, or involving the heart and blood vessels <cardiovascular disease>
    2 : used, designed, or performed to cause a temporary increase in heart rate (as to improve heart function and reduce the risk of heart disease) <a cardiovascular workout> <treadmills, stationary bicycles, and other cardiovascular equipment>

    ==> Khoa tim mạch, thuộc tim mạch ?
    Cardiovascular là từ ghép của Cardiac (thuộc tim) & vascular (thuộc mạch máu)
    Nghĩa chính xác là: (thuộc) tim mạch
    Có thể có các kết hợp như sau:
    Cardiovascular system: Hệ (thống) tim mạch
    Cardiovascular disease(s): bệnh tim mạch
    Cardiovascular Institute: viện tim mạch
    Cardiovascular research foundation:Cơ sở nghiên cứu (bệnh) tim mạch
    Cardiovascular training: Huấn luyện (bệnh) tim mạch
    .............
    hope it is clear now.

  5. #5
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by 3hungvo View Post
    Cardiovascular là từ ghép của Cardiac (thuộc tim) & vascular (thuộc mạch máu)
    Nghĩa chính xác là: (thuộc) tim mạch
    Có thể có các kết hợp như sau:
    Cardiovascular system: Hệ (thống) tim mạch
    Cardiovascular disease(s): bệnh tim mạch
    Cardiovascular Institute: viện tim mạch
    Cardiovascular research foundation:Cơ sở nghiên cứu (bệnh) tim mạch
    Cardiovascular training: Huấn luyện (bệnh) tim mạch
    .............
    hope it is clear now.
    Tại sao có chữ bệnh trong ngoặc vậy?

    Thường chữ cardio training là tập về thể lực và sự dẻo dai đó.

  6. #6
    3hungvo
    Guest

    Default

    Quote Originally Posted by Paddy View Post
    Tại sao có chữ bệnh trong ngoặc vậy?

    Thường chữ cardio training là tập về thể lực và sự dẻo dai đó.
    Thanks paddy. You are right about Cardiotraining, but what's about the meaning of Cardiovascular training? I will try finding it.
    Tại sao có chữ bệnh trong ngoặc vậy?: từ Cardiovascular thông thường được dùng trong y dược, nên tùy vào ngữ cảnh & đối tượng thông tin, bạn có thể dùng thêm chữ bệnh cho rõ nghĩa.
    Nếu có gì chưa rõ, mong bạn thông cảm, có thể trao đổi thêm.

    Have a nice day.

Similar Threads

  1. please..help with only two words
    By dakaniel in forum Translation help
    Replies: 3
    Last Post: 02-24-2012, 12:27 AM
  2. Giúp em dịch vài new words với!
    By link_udi in forum Translation help
    Replies: 2
    Last Post: 10-09-2009, 05:06 PM
  3. new words
    By STTD in forum English in Practice
    Replies: 1
    Last Post: 04-18-2009, 03:33 PM
  4. two words
    By hablanyka in forum Translation help
    Replies: 1
    Last Post: 02-28-2008, 03:38 PM
  5. What do these words mean?
    By summer* in forum Vietnamese language learning
    Replies: 5
    Last Post: 02-21-2008, 10:40 AM

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •