Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Cho mình hỏi quy tắc biến đổi từ động từ sang danh từ....
Results 1 to 3 of 3

Thread: Cho mình hỏi quy tắc biến đổi từ động từ sang danh từ....

Hybrid View

  1. #1
    Junior Member
    Join Date
    Jan 2009
    Posts
    1

    Default Cho mình hỏi quy tắc biến đổi từ động từ sang danh từ....

    Các bạn ơi cho mình hỏi với. Các bạn có biết quy tắc chuyển từ động từ sang danh từ, từ tính từ sang danh từ, rồi sang trạng từ ... không?
    VD: trouble - troublesome

    Các bạn cho mình bí quyết học dạng này với nhé.
    Cảm ơn!

  2. #2

    Default

    Quote Originally Posted by mario View Post
    Các bạn ơi cho mình hỏi với. Các bạn có biết quy tắc chuyển từ động từ sang danh từ, từ tính từ sang danh từ, rồi sang trạng từ ... không?
    VD: trouble - troublesome

    Các bạn cho mình bí quyết học dạng này với nhé.
    Cảm ơn!
    không có qui tắc gì cả. Tự mình học thuộc rồi có kinh nghiệm thôi.
    Thí dụ:
    Danh từ thêm some thành tính từ
    Như trouble thêm some thành tính từ.
    Động từ chuyển qua danh từ thì đơn giản thành danh động từ tức là thêm ing vào sau.
    Một số động từ và danh từ viết giống nhau. Như contact chẳng hạn (nhưng đọc thì chưa hẳn giống nhau)

    Một số danh từ thêm less thành tính từ với nghĩa tương phản như care thêm less thành careless
    Tính từ thêm ness thành danh từ như careful thêm ness thành danh từ

    Hoc thuộc lòng rồi dùng nhiều khắc nhớ chứ bí quyết qui tắc chỉ thêm rối.

  3. #3
    Senior Member
    Join Date
    Jul 2007
    Location
    California
    Posts
    1,985

    Default

    Không có qui tắc gì cả. Tự mình học thuộc rồi có kinh nghiệm thôi.

    Khi hoc 01 chu moi thi tim hoc luon ca family cua no.
    TD:
    hap·py (hăpē)
    adj. hap·pi·er, hap·pi·est
    1. Characterized by good luck; fortunate.
    2. Enjoying, showing, or marked by pleasure, satisfaction, or joy.
    3. Being especially well-adapted; felicitous: a happy turn of phrase.
    4. Cheerful; willing: happy to help.
    5.

    a. Characterized by a spontaneous or obsessive inclination to use something. Often used in combination: trigger-happy.
    b. Enthusiastic about or involved with to a disproportionate degree. Often used in combination: money-happy; clothes-happy.

    [Middle English, from hap, luck ; see hap.]

    happi·ly adv.
    happi·ness n.


    Synonyms: happy, fortunate, lucky, providential
    These adjectives mean attended by luck or good fortune: a happy outcome; a fortunate omen; a lucky guess; a providential recovery. See also Synonyms at glad1.

Similar Threads

  1. Replies: 2
    Last Post: 02-03-2009, 12:54 PM
  2. danh từ số nhiều
    By camdorac_likom in forum English study
    Replies: 6
    Last Post: 08-27-2008, 01:10 PM
  3. Nhân danh, Địa Danh, Tác Phẩm tên Trung Hoa
    By mn6230 in forum VDict comments and suggestion
    Replies: 0
    Last Post: 08-23-2008, 12:14 AM
  4. cụm tính từ+danh từ
    By camdorac_likom in forum Grammar & Vocabulary
    Replies: 3
    Last Post: 05-05-2008, 10:08 PM

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •