Justdoit,
Vietnamese - Vietnamese Dictionary
lạnh lùng
t. 1 (id.). Lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm. Mưa gió lạnh lùng. 2 Tỏ ra thiếu hẳn tình cảm trong quan hệ tiếp xúc với người, với việc. Thái độ lạnh lùng. Cái nhìn lạnh lùng. Bình tĩnh đến lạnh lùng.
Thường thường vì người ta cảm thấy cô đơn nguời ta mới buồn, chớ không
phải buồn nên cảm thấy cô đơn.
Bác sửa theo ý riêng của Bác làm "trâu lành thành ra trâu què!!!"
Bác có biết câu "Ta muốn lòng ta cứ lạnh lùng..." trong thơ của Thế Lữ không? Ông ta muốn diển tả tâm trang của anh chàng Dũng trong quyển Đoạn Tuyệt muốn tỏ ra thái độ là hờ hững, dững dưng với cô nàng Loan để ra đi theo tiếng gọi núi sông....
Vài dòng trao đổi cho vui vậy thôi nhé Bác. Happy Lunar New Year.