Moi nguoi biet cach dung khac nhau cua ba tu do khong?
Xin moi gop y!!
Moi nguoi biet cach dung khac nhau cua ba tu do khong?
Xin moi gop y!!
Đại khái so có nghĩa mạnh hơn very nó như là cảm thán vậy
Thí dụ : You're very beautiful= Em rất đep, em đẹp lắm
You're so nice/beautiful=Em đẹp quá, em thật là đẹp, em đẹp biết bao
Too thì mạnh hơn very nhưng thường có ý phủ đinh đằng sau
Hãy xem thí dụ nay :
It's too hot = Trời quá nóng
Nếu bạn muốn nói thêm thì ý phải phủ đinh
It's too hot to sleep = Trời nóng quá không ngủ được.
She is too awkward to cook = Cô ấy vụng về quá không nấu nướng chi được
She's too beautiful to be your lover =Con đó đẹp quá không làm người yêu của mày được
Hy vọng bé sẽ hiểu.
Last edited by english-learner; 03-30-2008 at 09:16 AM.
Ngoài ra so còn dùng trong câu so.adj (adv).....that....quá đến nỗi
The music was so good that the baby slept soundly: Âm nhạc hay quá đến nỗi đứa bé ngủ say
He run so fast that I couldn't keep up with him
Mình nghe bạn nói rằng: so thường dùng trong những câu có nghĩa tích cực hơn, too thì ko thế--->>>nghe khá khó hiểu. Cách giải thích của englishlearner rằng "Too thì mạnh hơn very nhưng thường có ý phủ đinh đằng sau" thì dễ hiểu hơn.
Thx mọi người
She is beautiful
She is soooo beautiful (văn nói kéo dài chữ so để nhấn mạnh).
she is very beautiful
Không ai dùng she is too beautiful.
He is sick.
He is very sick.
He is so sick that he can't even talk to anyone.
He is too sick to do anything.
The lake is deep
the lake is very deep.
The lake is so deep that the deep sea diver would not think about reaching the bottom.
The lake is too deep even for deep sea diver.
2 thí dụ sau thì cần giải thích [cho người nghe/đọc] thêm vì dùng so and too.
Very: nghĩa là rất, không cân giải thich cungc có thể sử dụng được.
Too (adverb): có nghĩa là cũng (also) thí dụ:
- I will go with him too, I love you too.
Too (adverb) có nghĩa nhiều hơn (more than) thí dụ:
- She is too sick to work. You worry too much.
Trường hợp quá độ (extreme), thí dụ:
He's only too willing to be of service.
So (adverb):
so1 (sō)
adv.
1. In the condition or manner expressed or indicated; thus: Hold the brush so.
2. To the amount or degree expressed or understood; to such an extent: She was so weary that she fell.
3. To a great extent; to such an evident degree: But the idea is so obvious.
So (adj):
1. True; factual: I wouldn't have told you this if it weren't so.
2. In good order: Everything on his desk must be exactly so.
Cần nhắc nhở 01 điểm chữ very sử dụng như tiếng tỉnh từ, lưu ý là nó có khuynh hướng nằm ngay trước danh từ: TD:
1. Complete; absolute: at the very end of his career; the very opposite.
2. Being the same one; identical: the very question she asked yesterday.
Last edited by MANH NGUYEN; 03-30-2008 at 11:34 AM.