Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
other - another
Results 1 to 10 of 11

Thread: other - another

Hybrid View

  1. #1
    Senior Member dethuong_x0x's Avatar
    Join Date
    Aug 2007
    Posts
    1,762

    Default other - another

    Cho em hoi? "other" va` " another" su? dung. khac' nhau nhu* the^" nao`?
    Thanks

  2. #2
    Senior Member
    Join Date
    Apr 2007
    Posts
    367

    Default

    Quote Originally Posted by dethuong_x0x View Post
    Cho em hoi? "other" va` " another" su? dung. khac' nhau nhu* the^" nao`?
    Thanks
    dethuong siêng học bài quá. Trả lời câu hỏi của em: Để dễ phân biệt “other” có thể hiểu là “cái khác, cái kia”; còn “another” là “thêm nửa”. Ngoài ra “other” là một tính từ (adjective) có thể dùng với dạng số ít (singular) hay nhiều (plural). Ví dụ:

    There are other jobs you could try. Có những công việc khác bạn có thể thử.
    Where’s the other book? Cuốn sách kia đâu?
    There’s no other way . Không có cách nào khác
    The supermarket is on the other side of the street. Siêu thị ở bên kia đường

    “Another” có thể là đại từ bất định (indefinite pronoun) hoặc tính từ bất định và chỉ dùng với các danh từ số ít (singular nouns). Ví dụ:

    Have another cup of tea. Uống thêm ly trà nửa.
    This cake is delicious. Can I have another slice. Bánh này ngon quá. Có thể
    cho tôi thêm lát bánh nửa.
    Please give me another chance. Xin cho tôi thêm một cơ hội nửa.

  3. #3
    dnguyen78
    Guest

    Default Off topic

    Quote Originally Posted by carolton67 View Post
    dethuong siêng học bài quá. Trả lời câu hỏi của em: Để dễ phân biệt “other” có thể hiểu là “cái khác, cái kia”; còn “another” là “thêm nửa”. Ngoài ra “other” là một tính từ (adjective) có thể dùng với dạng số ít (singular) hay nhiều (plural). Ví dụ:

    There are other jobs you could try. Có những công việc khác bạn có thể thử.
    Where’s the other book? Cuốn sách kia đâu?
    There’s no other way . Không có cách nào khác
    The supermarket is on the other side of the street. Siêu thị ở bên kia đường

    “Another” có thể là đại từ bất định (indefinite pronoun) hoặc tính từ bất định và chỉ dùng với các danh từ số ít (singular nouns). Ví dụ:

    Have another cup of tea. Uống thêm ly trà nửa.
    This cake is delicious. Can I have another slice. Bánh này ngon quá. Có thể
    cho tôi thêm lát bánh nửa.
    Please give me another chance. Xin cho tôi thêm một cơ hội nửa.
    Carolton67
    Did you have any English teaching experience?. Just curious.

  4. #4
    Senior Member
    Join Date
    Apr 2007
    Posts
    367

    Default

    dnguyen78, I don't know how to answer your question regarding teaching English. Yes and No. Not formally in a classroom or school setting. But more in informal small group tutoring sessions.

  5. #5
    dnguyen78
    Guest

    Default

    Quote Originally Posted by carolton67 View Post
    dnguyen78, I don't know how to answer your question regarding teaching English. Yes and No. Not formally in a classroom or school setting. But more in informal small group tutoring sessions.
    The reason why i asked is that I have been reading your translations and they were great. Your knowleged about Vietnamese-English literature and culture is impeccable ("brown noser" ). My point is that you would be a great teacher.

  6. #6
    Senior Member
    Join Date
    Apr 2007
    Posts
    367

    Default

    Thanks for your comment dnguyen78. However, I don't think I'm cut out for that. Have you read posts from Sang56. I feel he would make an excellent teacher. His explanations are very thorough and simple to understand.

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •