Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Cấu trúc hay lession 2
Results 1 to 2 of 2

Thread: Cấu trúc hay lession 2

Hybrid View

  1. #1

    Default Cấu trúc hay lession 2

    To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ

    • To be of a confiding nature: Tính dễ tin

    • To be of Chinese extraction: Nguồn gốc Trung Hoa

    • To be of frequent occurrence: Th*ờng xảy đến, xảy ra

    • To be of generous make-up: Bản chất là ng*ời hào phóng

    • To be of good cheer: Đầy hy vọng, dũng cảm

    • To be of good descent: Thuộc dòng dõi trâm anh

    • To be of good stock: Dòng dõi trâm anh thế phiệt

    • To be of humble birth: Xuất thân từ tầng lớp lê dân

    • To be of kinship with sb: Bà con với ng*ời nào

    • To be of limited understanding: Thiển cận, thiển kiến

    • To be of noble birth: Dòng dõi quí tộc

    • To be of sb's mind, to be of a mind with sb: Đồng ý với ng*ời nào

    • To be of sterling gold: Bằng vàng thật

    • To be of tender age: Đ*ơng tuổi trẻ và còn non nớt

    • To be of the last importance: (Việc)Hết sức quan trọng

    • To be of the Roman Catholic persuasion: Tín đồ Giáo hội La mã

    • To be of use for: Có ích cho

    • to be of value: có giá trị
    bạn muốn học tiếng hàn quốc online thì vào đây nhé
    http://tailieutienghan.com

  2. #2

    Default To be a bad fit: Không vừa

    To be a bad fit: Không vừa
    • To be a bear for punishment: Chịu đựng đ*ợc sự hành hạ

    • To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ

    • To be a believer in sth: Ng*ời tin việc gì

    • To be a bit cracky: (Ng*ời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

    • To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững

    • To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ng*ời nào

    • To be a church-goer: Ng*ời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

    • To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ng*ời nào

    • To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ

    • To be a cup too low: Chán nản, nản lòng

    • To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì

    • To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nh* đúc

    • To be a demon for work: Làm việc hăng hái

    • To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)

    • To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị tr*ờng

    • To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Đ*ợc ng*ời nào yêu mến

    • To be a fiasco: Thất bại to

    • To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá

    • To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, l*u loát

    • To be a foe to sth: Nghịch với điều gì

    • To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ng*ời nào

    • To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm

    • To be a good judge of wine: Biết rành về r*ợu, giỏi nếm r*ợu

    • To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe

    • To be a good walker: Đi(bộ)giỏi

    • To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi

    • To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu

    • To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công

    • To be a law unto oneself: Làm theo đ*ờng lối của mình, bất chấp luật lệ

    • To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ

    • To be a man in irons: Con ng*ời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)

    • To be a mere machine: (Ng*ời)Chỉ là một cái máy

    • To be a mess: ở trong tình trạng bối rối

    • To be a mirror of the time: Là tấm g*ơng của thời đại

    • To be a novice in, at sth: Ch*a thạo, ch*a quen việc gì

    • to be a pendant to...: là vật đối xứng của..

    • To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn

    • To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ

    • To be a shark at maths: Giỏi về toán học

    • To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say

    • To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng

    • To be a slave to custom: Nô lệ tập tục

    • To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai

    • To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu

    • To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ng*ời nào

    • To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ng*ời nào

    • To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..

    • To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì

    • To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê

    • To be a tight fit: Vừa nh* in

    • To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng r*ợu hoàn toàn

    • To be a tower of strength to sb: Là ng*ời có đủ sức để bảo vệ ai

    • To be a transmitter of (sth): (Ng*ời)Truyền một bệnh gì
    bạn muốn học tiếng hàn quốc online thì vào đây nhé
    http://tailieutienghan.com

Similar Threads

  1. Replies: 3
    Last Post: 03-16-2014, 10:30 PM

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •