VERB PARTERN 12
I. Translate these sentenses into English.
1. Ông ấy không từ chối con gái mình bất cứ gì.
- He denied his daughter nothing./
He does not deny his daughter anything.
2. Nàng hôn gió chàng.
- She blows a kiss him.
3. Ông không cho phép mình nghỉ ngơi lấy một phút.
- He doesn’t allow himself a short repose./
a minute of rest
4. Những người khách chúc đôi uyên ương một cuộc sống hạnh phúc.
- The Guests wish the married couple a happy life.
5. Các công nhân đã gởi cho giám đốc một đơn kiến nghị.
- The workers had sent
a motion to the director
.(a letter of request)
II. Unscramble:
1. the did her you letter pass?
- Did you pass her the letter?
(Anh đã chuyển cho cô ấy lá thư chưa)
2. the motobike lent his without man his hestination friend.
- The man lent his friend his motobike without hestination.
(Người đàn ông cho bạn mượn xe không ngần ngại)
3. he opportunity angry at being her was the to denied see.
- He was angry at being denied the opportunity to s
he her.(
see her)(Anh ta giận dữ về việc bị từ chối cơ hội được gặp cô ấy)
4. you note left this somebody.
- Someone left you this note.
(Có người để lại cho anh bản thông báo)
5. money left he charity his to all.
- He left all his money to charity.
(Anh ta gởi hết số tiền của anh để làm từ thiện)
VERB PARTERN 13A
I. Translate these sentenses into English.
1. Cô ấy chuyển bài thơ cho mọi người trong công ty đọc.
- She passed the poem to everybody in the company to read.
2. Họ gởi bản kiến nghị đến ông giám đốc
cơ quan thi công công trình.
- They sent the writen proposal or resolution to the manager of the project
implementation unit.
3. Đừng bao giờ cho ai mượn thứ gì.
-
Don’t ever for anyone lend everything.
- Don't lend anyone anything.
4. Tôi sẽ biết ơn ông nếu ông có thể gởi thêm thông tin cho tôi về khóa đào tạo
- I’d be grateful if you could send to me more information about the training course.
5. Anh ta sẽ mời rựu mọi người tại bàn tiệc.
- He will invite a drink to everybody at the table.
II. Unscramble.
1. nothing him give to
- Nothing to give him.
2. hand coner this please note to man that in the sitting.
- Hand this note to that man sitting in the corner please.
3. everyone the news to told in the they neibour hood
- They told the news to everyone in the neibour hood.
4. girlfrienf wrote a long note to his he.
- He wrote a long note to his girlfriend.
5. I you to owe nothing.
- I own to you nothing.
VERB PARTERN 13B
I. Translate these sentenses into English.
1. Cô nhân viên tạp vụ pha cho ông giám đốc ly cà phê
nóng.
- The maid made a cup of
hot coffee for the manager.
2. Hãy để dành sức lực cho công việc khó khăn anh sắp làm.
- Save your energy for the difficult work that you are going to do.
3. Bà ta làm một chiếc bánh ngon đẹp cho người bạn nhân ngày SN
- She made a dilicious and nice cake for her friend’s birthday.
4. Bạn mở băng nhạc jazz đó dùm tôi
- Play that jazz tape for me.
5. Anh có thể với lấy quyển sách đó trên kệ giùm tôi không?
- Reach the book on the book-sheft for me please?
II. Unscramble.
1. for he his had a built house son big.
- He had built a big house for his son.
(Ổng xây một biệt thự cho thằng quý tử)
2. girl flowers for some the gather.
- Gather some flowers for the girl.
(Hái vài bông hoa cho cô gái nhé)
3. could for the prepare some sauce me you?
- Could you prepare some sauce for me?
(Mày có thể chuẩn bị cho tao ít nước sốt ko)
4. for this apple spare boy let’s the.
- Let’s spare this apple for the boy.
(Hãy để dành quả táo này cho thằng nhỏ)
5. carpet buy a must room new this for we.
- We must buy a new carpet for his room.
(Mình phải mua một tấm thảm mới cho phòng)
VERB PARTERN 14
I. Translate these sentenses into English.
1. Bà giúp đỡ chồng trong việc lãnh đạo đất nước. (help # assist)
- She assists her husband in the leading the national affairs.She assists her husband in leading the country.
2. Cô ta mượn tiền của tất cả bạn bè của mình.
- She borrows money from all of her friend
s.
3. Điều gì khiến anh ta không thể đến sớm được. (hinder = prevent)
- What is prevent you come early?
What prevented him from coming early
4. Anh ta giới thiệu tôi với ông giám đốc. (introduce # recommend)
- He introduced me to the director.
5. Bọn chúng dụ dỗ cậu bé sử dung ma túy (seduce = tempt) (dụ dỗ)
- They tempted the boy into drug.
II. Unscramble. (hic! I've not finished this)
1. judge acquitted the of manslaughter him.
-
The judge accuitted him of manslaughter
2. police the him trafficking for arrested drug.
-
The police arrested him for drug trafficking
3. Nguyen Ai Quoc his fellow whole people life to emancipating colonists his devoted from the French
-
Nguyen Ai Quoc devoted his whole life to emancipating his fellow people from the French colonists
4. not you I anything of do require.
- I do not requre anything of you
5. the two years’ him judge to imprisonment sentenced
- The judge sentenced him to two years’ imprisonment.
(Quan tòa đã kết án anh 2 năm tù)