Warning: preg_replace(): The /e modifier is deprecated, use preg_replace_callback instead in ..../includes/class_bootstrap.php(430) : eval()'d code on line 456
Vert Parttern - Translate & Unscramble (Writing)
Results 1 to 10 of 10

Thread: Vert Parttern - Translate & Unscramble (Writing)

Hybrid View

  1. #1
    Junior Member Peter's Avatar
    Join Date
    Jan 2008
    Posts
    4

    Default Vert Parttern - Translate & Unscramble (Writing)

    I've done (Translate and Unscramble). But I don't sure it's true. Everybody, Please help me to check it!

    VERB PARTERN 16B
    I. Translate these sentenses into English.
    1. Thằng bé mô tả thầy nó như người thầy giỏi nhất thế giới.
    - The kid describes his teacher as the best teacher in the world.

    2. Sau vụ cãi vã, cô ấy không nhận tôi là bạn nữa.
    - After the squabble, she didn’t consider me as her friend.

    3. Không lẽ bạn không bao giờ có thể đối xử với tôi như một người bạn thân sao?
    - Is there no reson why you

    4. Cách đây vài năm chúng tôi vẫn dùng cây que này để chỉ trên bảng để dạy.
    - A few year ago, we always used this stick to teach on the black board

    5. Nhà triệu phú không công nhận người con trai duy nhất là người thừa hưởng gia tài.
    - The millionaire doesn’t recognize his only son as his legatee.

    II. Unscramble:
    1. your woman you this will as wife take?
    - Will you take this woman as your wife?
    (Con có bằng lòng lấy người người đàn bà này làm vợ ko?)
    2. proof take this we guilt document can as of his?
    - Can we take this document as his proof of guilt.
    (Ta có thể coi tài liệu này là chứng cứ tội lỗi của hắn)
    3. do me fool me take a you?
    - Do you take me a fool?
    (Anh coi tôi là thằng điên hả?)
    4. twin me sister mistook for she my.
    - She mistook me for my twin sister.
    (Cô ta lầm tôi là em gái sinh đôi của tôi)
    5. anything true accept don’t see you as.
    - You don’t accept true anything as you see.
    (Anh chẳng chấp nhận cái gì là thật)
    VERB PARTERN 17
    I. Translate these sentenses into English.
    1. Họ khuyên anh ấy nên đợi cho đến khi khỏe hẳn rồi đi.
    - They advised him to wait untill he fully recover before going/living.

    2. Anh có ý định cho chúng tôi tham gia chuyến đi dã ngoại không
    -

    3. Chúng ép ông ấy dẫn chúng đến phòng thí nghiệm
    - They press him ta take them to laboratary.

    4. Kinh nghiệm đã dạy ông ấy phải cận thận với các câu hỏi của nhà báo.
    - Experience has taught him to be carefull with journalist’ question.

    5. Thằng bé năn nỉ ba nói cho nó đi Đầm Sen với bạn nó.
    - The kid ask earnestly his father to let him go to Dam Sen with his friend.

    II. Unscramble.
    1. the has advised sign contract him lawyer not to the.
    - The lawyer has advised him not sign to the contact.
    (Vị luật sư khuyên anh ta đừng ký vào bản hợp đồng)

    2. the in the value goods of the pound fall export will enable us to more.
    -
    (Việc đồng pound giảm giá có thể làm cho chúng ta xuất khẩu được nhiều hàng hóa hơn)
    (enable = to make it posible = làm cho có thể)

    3. I to statement inform you that the willing minister am instructed is not to make a.
    -
    (Tôi được chỉ đạo báo cáo cho anh biết là ông bộ trưởng không muốn ra một lời công bố nào hết)

    4. the ugred immediate illegal the audience to take action against speaker cohabitation.
    -
    (Diễn giả hối thúc các thính giả có hành động ngay để chống lại tệ nạn chung sống như vợ chồng bất hợp pháp)
    (Illegal: bất hợp pháp; cohabitation: tình trạng sống như vợ chồng)

    5. members club all of the requested are to attend the meening annual.
    -
    (Tất cả các thành viên câu lạc bộ được yêu cầu dựng cuộc họp hàng năm)
    (Người ta yêu cầu các thành viên của CLB dựng cuộc họp hàng năm)

    VERB PARTERN 18
    I. Translate these sentenses into English.
    1. Tháng sau ông ấy sẽ mướn một công ty xây dựng sửa chữa lại căn nhà.
    - He is going to hire a construction company repair the house next week.

    2. Đừng để xảy ra bất cứ một sự hiểu lầm nào giữa chúng ta.
    - Don’t make any misunderstanding between us in oder to happen.

    3. Tôi chưa bao giờ biết anh ấy có thể hát hay như vậy.
    - I have never known him to sing so beautifuly. (/to be singing beautifuly) (Đã/đang hát)

    4. Tôi biết những chuyên gia cũng phạm những sai lầm như vậy.
    - I have known specialist also make same mistake.

    5. Chúng ta không thể để vấn đề tồn tại mãi.
    - We can not let the problem exist unceasingly.

    II. Unscramble.
    1. frightened the us make story feel so
    - The story make us feel frightened. (Câu chuyện làm chúng tôi khiếp sợ)

    2. what do you have would me?
    - What would you have me do? (Anh muốn tôi phải làm gì nhỉ)

    3. play she her street children in the lets
    - She lets the children play in the street. (Cô ta để bọn trẻ đi chơi ngoài đường)

    4. be justice done let
    - Let justice be done (Hãy để công lý được thực hiện)

    5. in I an find estate agent had me a house district 3
    - I had an estate agent find me a house in district 3. (Tôi nhờ 1 anh cò nhà đất tìm cho tôi 1 căn ở Q3)

    VERB PARTERN 19
    I. Translate these sentenses into English.
    1. Họ để tôi đợi bên ngoài.
    - They keep me waiting outside.
    2. Đừng để tôi bắt gặp cậu làm chuyện ấy nữa nghe.
    - Don’t let me catch you doing that, do you?
    3. vụ nổ làm mọi thứ bắn tung tóe.
    - Explosion made everything splashing all around.
    4. Tôi không thể chấp nhận cho anh làm điều đó.
    - I won’t have you diong that.
    5. Chúng tôi sẽ không để cho họ áp đặt qua điểm của họ lên người khác.
    - We won’t have them imposing their viewpoint on other. (impose: áp đặt)

    II. Unscramble.
    1. she faster boyfiend her beating heart at the felt sight of her. (sight= see)
    - She felt her heart beating faster at the sight of her boyfriend.
    (Cô ta cảm thấy trái tim mình đập mạnh hơn khi nhìn thấy bạn trai mình)
    2. them I arguing other watched with each.
    - I watched them arguing with each other.
    (Tôi theo dõi họ đang tranh luận/đấu khẩu với nhau)
    3. have room I won’t you nosily in my talking.
    - I watched them arguing with each other.
    (Tôi theo dõi họ đấu khẩu với nhau)
    4. him sent hurrying a phone to Ha Noi.
    - A phone send him hurrying to Ha Noi.
    (Một cú điện thoại đã làm hắn vội vã đi HN)
    5. smell do you burning something?
    - Do you smell something burning?
    (Bạn có ngửi thấy mùi khét không)

    VERB PARTERN 20
    I. Translate these sentenses into English.
    1. Tôi không thích người ta bảo tôi nên làm cái này và không nên làm cái khác.
    - She ask me if my parents can speak French.
    2. Tôi tự hỏi ai đã chỉ cho Jane cách quản lý ông chồng không ngoan thế.
    - I wonder who showed Jane how to manage such a clever husban/hubby.
    3. Xin anh khuyên tôi nên mua cái nào
    - Please advise me which I should buy.
    4. Xin chỉ tôi phải làm cái gì kế tiếp
    - Please tell me what I to do next.
    5. Làm ơn chỉ đường nào đến Bưu Điện Thành Phố.
    - Can you tell me the way to the post office. / Please tell me which way to the borough post office.
    II. Unscramble: ()

    VERB PARTERN 21
    I. Translate these sentenses into English.
    1. Cô ấy hỏi ba má tôi ba má tôi có nói tiếng Pháp được không.
    - She asked me if my parents can speak French.
    2. Ông giám đốc hỏi người nhân viên công việc có trôi chảy không.
    - The manager asks the employee if the work goes smootly.
    3. Cô ấy hỏi người hàng xóm là một con ngỗng sẽ giữ nhà tốt hơn một con chó không
    - She asked the neighbour is a groose will guard the house better than a dog.
    4. Một người gác ngục thân thiện chi cho người tù nhân cách vượt ngục.
    - A friendly jailer showed prisoner how to escape (from the prison).
    5. Kinh nghiệm đã không dạy cho cô ta biết ai là người cô ta có thể tin cậy.
    - Experience hasn’t taught/didn’t teach her who she can trust.

    II. Unscramble these sentenses.
    1. me high can you tell how is it?.
    - Can you tell me how high it is?
    (Anh có thể cho tôi biết cái đó cao bao nhiêu ko?)
    2. leaves ask plane when the him next.
    - Ask him when the next plane leasves.
    (Hãy hỏi anh ta khi nào thì chiếc máy bay (kế tiếp) rời khỏi)
    3. asked they there me I had been whether before.
    - They asked me whether I had been there before.
    (Họ hỏi tôi có phải tôi đã từng đến đó không)
    4. used me where live you show to.
    - Show me where you used to live.
    (Anh chỉ cho tôi chỗ mà anh đã từng sống)
    5. come why told she me she had.
    - She told me why she had come
    (Cô ta nói cho tôi biết lý do cô ta đến)

    VERB PARTERN 22
    I. Translate these sentenses into English.
    1. Chủ tịch nước đã ký quyết định trả tự do cho ông ấy.
    - State President signed decision to set him free.
    2. Cô ấy nhuộn tóc vàng.
    - She has her hair painted yellow.
    3. Tôi đã giải thích ý tôi rõ chưa.
    - Did I make my mind clear enough?
    4. Tốt hơn là để lại một số việc đừng nói đến.
    - It’s better to leave some matter untouched.
    5. Anh có thể chứng minh anh ấy sai không?
    - Can you prove him wrong?
    6. Anh muốn được nhìn thấy em hạnh phúc.
    - I would like to see you happy.
    7. Đừng thả chó không cột.
    - Din’t leave the dog unleashed.
    8. Chúng tôi sẽ chuẩn bị bữa tối sẵn sàng cho những người khách.
    - We shall repair and keep dinner ready for the guest.
    9. Tôi thấy anh ấy là một người dễ mến.
    - I find him a lovable man / I see that he is a lovable man.
    II. Unscramble: ()

  2. #2
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    I've done (Translate and Unscramble). But I don't sure it's true. Everybody, Please help me to check it!

    correction: But I am not sure it is /they are correct.


    VERB PARTERN 16B
    I. Translate these sentenses into English.
    1. Thằng bé mô tả thầy nó như người thầy giỏi nhất thế giới.
    - The kid describes his teacher as the best teacher in the world.

    2. Sau vụ cãi vã, cô ấy không nhận tôi là bạn nữa.
    - After the squabble, she didn’t consider me as her friend.
    more common: After the fight/quarrel, she did not treat me as a friend anymore.
    3. Không lẽ bạn không bao giờ có thể đối xử với tôi như một người bạn thân sao?
    - Is there no reson why you
    Will there be anytime when you will treat me as a close/best friend?
    Won't there be anytime when you will treat me as a close/best friend? Câu này thì người hỏi là hơn 50% nghĩ là câu trả lời sẽ là yes.


    4. Cách đây vài năm chúng tôi vẫn dùng cây que này để chỉ trên bảng để dạy.
    - A few year ago, we still used this stick to teach on the black board

    More common: up to a few years ago, we still used this stick as a pointer.

    Pointer: đồ để chỉ lên bảng. Laser pointer, đồ chỉ bằng tia laser.

    5. Nhà triệu phú không công nhận người con trai duy nhất là người thừa hưởng gia tài.
    - The millionaire doesn’t recognize his only son as his legatee.

    The millionaire does not recognize his only son as his heir.
    Heir is more commonly used.


    II. Unscramble:
    1. your woman you this will as wife take?
    - Will you take this woman as your wife?
    (Con có bằng lòng lấy người người đàn bà này làm vợ ko?)
    2. proof take this we guilt document can as of his?
    - Can we take this document as his proof of guilt.
    (Ta có thể coi tài liệu này là chứng cứ tội lỗi của hắn)
    3. do me fool me take a you?
    - Do you take me a fool?

    Do you take me for a fool ?
    (Anh coi tôi là thằng điên hả?)


    4. twin me sister mistook for she my.
    - She mistook me for my twin sister.
    (Cô ta lầm tôi là em gái sinh đôi của tôi)
    5. anything true accept don’t see you as.
    - You don’t accept true anything as you see.

    You don't accept anything you see as true. Anh đừng nhìn bất cứ cái gì [và] cho là thật/đúng.

    (Anh chẳng chấp nhận cái gì là thật)
    VERB PARTERN 17
    I. Translate these sentenses into English.
    1. Họ khuyên anh ấy nên đợi cho đến khi khỏe hẳn rồi đi.
    - They advised him to wait untill he fully recovers before going/living.

    2. Anh có ý định cho chúng tôi tham gia chuyến đi dã ngoại không
    -
    Dã ngoại ? Du lịch ngoại quốc

    Do you plan to have us join you on the/your oversea trip?

    3. Chúng ép ông ấy dẫn chúng đến phòng thí nghiệm
    - They press him ta take them to laboratary.
    They force him to take them to the laboratory.

    4. Kinh nghiệm đã dạy ông ấy phải cận thận với các câu hỏi của nhà báo.
    - The experience has taught him to be carefull with journalist’s questions.

    5. Thằng bé năn nỉ ba nói cho nó đi Đầm Sen với bạn nó.
    - The kid ask earnestly his father to let him go to Dam Sen with his friend.
    The child begs his father to let him go to Dam Sen with his friends.

    II. Unscramble.
    1. the has advised sign contract him lawyer not to the.
    - The lawyer has advised him not sign to the contact.
    (Vị luật sư khuyên anh ta đừng ký vào bản hợp đồng)

    2. the in the value goods of the pound fall export will enable us to more.
    - The fall in the value of the pound will enable use to export more goods.
    (Việc đồng pound giảm giá có thể làm cho chúng ta xuất khẩu được nhiều hàng hóa hơn)
    (enable = to make it posible = làm cho có thể)

    3. I to statement inform you that the willing minister am instructed is not to make a.
    - I am instructed to inform you that the minister is not willing to make a statement.
    (Tôi được chỉ đạo báo cáo cho anh biết là ông bộ trưởng không muốn ra một lời công bố nào hết)

    4. the ugred immediate illegal the audience to take action against speaker cohabitation.
    - The speaker urged the audience to take action against the illegal cohabitation.(Diễn giả hối thúc các thính giả có hành động ngay để chống lại tệ nạn chung sống như vợ chồng bất hợp pháp)
    (Illegal: bất hợp pháp; cohabitation: tình trạng sống như vợ chồng)

    5. members club all of the requested are to attend the meening annual.
    -All members of the club are requested to attend the annual meeting.
    (Tất cả các thành viên câu lạc bộ được yêu cầu dựng cuộc họp hàng năm)
    (Người ta yêu cầu các thành viên của CLB dựng cuộc họp hàng năm)

    I will finish the rest later.

  3. #3
    hdungbeat
    Guest

    Default

    Quote Originally Posted by Paddy View Post

    2. Anh có ý định cho chúng tôi tham gia chuyến đi dã ngoại không
    -
    Dã ngoại ? Du lịch ngoại quốc

    Do you plan to have us join you on the/your oversea trip?

    Dã ngoại là đi ra ngoài (ra xa nhà) dạo chơi. Nó khác với đi du lịch là ở chỗ tự mình tổ chức đi và thường là gần nhà, chứ không phải du lịch ngoại quốc.
    Ví dụ: Các học sinh có chuyến dã ngoại ở làng quê

    theo tui dịch câu này là
    Do you intend us to join your outdoor trip?

  4. #4
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by hdungbeat View Post
    Dã ngoại là đi ra ngoài (ra xa nhà) dạo chơi. Nó khác với đi du lịch là ở chỗ tự mình tổ chức đi và thường là gần nhà, chứ không phải du lịch ngoại quốc.
    Ví dụ: Các học sinh có chuyến dã ngoại ở làng quê

    theo tui dịch câu này là
    Do you intend us to join your outdoor trip?
    Hdungbeat,
    Thanks.

  5. #5
    Member
    Join Date
    Jan 2008
    Location
    suburb of nowhere
    Posts
    61

    Default

    Quote Originally Posted by hdungbeat View Post
    Dã ngoại là đi ra ngoài (ra xa nhà) dạo chơi. Nó khác với đi du lịch là ở chỗ tự mình tổ chức đi và thường là gần nhà, chứ không phải du lịch ngoại quốc.
    Ví dụ: Các học sinh có chuyến dã ngoại ở làng quê

    theo tui dịch câu này là
    Do you intend us to join your outdoor trip?
    Theo tôi, "dã ngoại" là đi pinic thôi = to go for a pinic
    Chuẩn bị học lại Tiếng Anh, và mong muốn học Hán Văn. Nên chăng?

  6. #6
    Senior Member
    Join Date
    Oct 2007
    Posts
    2,278

    Default

    Quote Originally Posted by Peter View Post


    VERB PARTERN 18
    I. Translate these sentenses into English.
    1. Tháng sau ông ấy sẽ mướn một công ty xây dựng sửa chữa lại căn nhà.
    - He is going to hire a construction company to repair the house next week.

    2. Đừng để xảy ra bất cứ một sự hiểu lầm nào giữa chúng ta.
    - Don’t make any misunderstanding between us in oder to happen.
    Don’t let any misunderstanding comes between us.

    3. Tôi chưa bao giờ biết anh ấy có thể hát hay như vậy.
    - I have never known him to sing so beautifuly. (/to be singing beautifuly) (Đã/đang hát)
    I did not know (that) he could sing so well.

    4. Tôi biết những chuyên gia cũng phạm những sai lầm như vậy.
    - I have known specialist also make same mistake.
    I know that even the specialist could make that mistake.

    5. Chúng ta không thể để vấn đề tồn tại mãi.
    - We can not let the problem exist unceasingly.
    We can not let the problem remain unsolved.

    II. Unscramble.
    1. frightened the us make story feel so
    - The story make us feel frightened. (Câu chuyện làm chúng tôi khiếp sợ)

    The story makes us feel frightened.

    2. what do you have would me?
    - What would you have me do? (Anh muốn tôi phải làm gì nhỉ)

    Cái này phải dịch như vậy thì đúng văn phạm trong tiếng VN thôi nhưng không đúng ý nghĩa trong tiếng Anh.
    Thường câu này hay đi với một câu nữa như If you were in that situation, what would you have me do ? Nếu anh trong trường hợp đó, anh sẽ muốn tôi làm gì?

    Còn nói không thì What do you want me to do ?


    3. play she her street children in the lets
    - She lets the children play in the street. (Cô ta để bọn trẻ đi chơi ngoài đường)

    4. be justice done let
    - Let justice be done (Hãy để công lý được thực hiện)

    5. in I an find estate agent had me a house district 3
    - I had an estate agent find me a house in district 3. (Tôi nhờ 1 anh cò nhà đất tìm cho tôi 1 căn ở Q3)

    VERB PARTERN 19
    I. Translate these sentenses into English.
    1. Họ để tôi đợi bên ngoài.
    - They keep me waiting outside.
    2. Đừng để tôi bắt gặp cậu làm chuyện ấy nữa nghe.
    - Don’t let me catch you doing that, do you?
    Don’t let me catch you doing that again.
    3. vụ nổ làm mọi thứ bắn tung tóe.
    - Explosion made everything splashing all around.

    The explosion disintegrated everything.
    Splash thường dùng cho chất lỏng.


    4. Tôi không thể chấp nhận cho anh làm điều đó.
    - I won’t have you diong that.
    I can’t accept you doing that.

    5. Chúng tôi sẽ không để cho họ áp đặt qua điểm của họ lên người khác.
    - We won’t have them imposing their viewpoint on other. (impose: áp đặt)

    II. Unscramble.
    1. she faster boyfiend her beating heart at the felt sight of her. (sight= see)
    - She felt her heart beating faster at the sight of her boyfriend.
    (Cô ta cảm thấy trái tim mình đập mạnh hơn khi nhìn thấy bạn trai mình)

    Sight ở đây là danh từ. Và chữ at là trước [sự hiện diện]
    Cô ta cảm thấy trái tim mình đập nhanh hơn trước bóng giáng bạn trai mình.


    2. them I arguing other watched with each.
    - I watched them arguing with each other.
    (Tôi theo dõi họ đang tranh luận/đấu khẩu với nhau)
    3. have room I won’t you nosily in my talking.
    I won’t have you talking noisily in my room.

    - I watched them arguing with each other.
    (Tôi theo dõi họ đấu khẩu với nhau)
    4. him sent hurrying a phone to Ha Noi.
    - A phone send him hurrying to Ha Noi.
    (Một cú điện thoại đã làm hắn vội vã đi HN)
    5. smell do you burning something?
    - Do you smell something burning?
    (Bạn có ngửi thấy mùi khét không)
    Bạn có ngửi thấy mùi gì đang cháy không

    VERB PARTERN 20
    I. Translate these sentenses into English.
    1. Tôi không thích người ta bảo tôi nên làm cái này và không nên làm cái khác.
    - She ask me if my parents can speak French.
    2. Tôi tự hỏi ai đã chỉ cho Jane cách quản lý ông chồng không ngoan thế.
    - I wonder who showed Jane how to manage such a clever husban/hubby.

    In his sentence, khôn ngoan describe how she handles her husband. It does not mean her husband is clever.
    I wonder who showed Jane to handle her husband so cleverly/wisely.


    3. Xin anh khuyên tôi nên mua cái nào
    - Please advise me which one I should buy.
    4. Xin chỉ tôi phải làm cái gì kế tiếp
    - Please tell me what to do next. No I
    5. Làm ơn chỉ đường nào đến Bưu Điện Thành Phố.
    - Can you tell me the way to the post office. / Please tell me which way to the borough post office.
    II. Unscramble: ()

    VERB PARTERN 21
    I. Translate these sentenses into English.
    1. Cô ấy hỏi ba má tôi ba má tôi có nói tiếng Pháp được không.
    - She asked me if my parents can speak French.
    She asked my parents if they can speak French.

    2. Ông giám đốc hỏi người nhân viên công việc có trôi chảy không.
    - The manager asks the employee if the work goes smootly.
    3. Cô ấy hỏi người hàng xóm là một con ngỗng sẽ giữ nhà tốt hơn một con chó không
    - She asked the neighbour is a groose will guard the house better than a dog.
    - She asked the neighboor is a goose will guard the house better than a dog.

    4. Một người gác ngục thân thiện chi cho người tù nhân cách vượt ngục.
    - A friendly jailer showed prisoner how to escape (from the prison).
    5. Kinh nghiệm đã không dạy cho cô ta biết ai là người cô ta có thể tin cậy.
    - Experience hasn’t taught/didn’t teach her who she can trust.

    II. Unscramble these sentenses.
    1. me high can you tell how is it?.
    - Can you tell me how high it is?
    (Anh có thể cho tôi biết cái đó cao bao nhiêu ko?)
    2. leaves ask plane when the him next.
    - Ask him when the next plane leasves.
    (Hãy hỏi anh ta khi nào thì chiếc máy bay (kế tiếp) rời khỏi)
    3. asked they there me I had been whether before.
    - They asked me whether I had been there before.
    (Họ hỏi tôi có phải tôi đã từng đến đó không)
    4. used me where live you show to.
    - Show me where you used to live.
    (Anh chỉ cho tôi chỗ mà anh đã từng sống)
    5. come why told she me she had.
    - She told me why she had come
    (Cô ta nói cho tôi biết lý do cô ta đến)

    VERB PARTERN 22
    I. Translate these sentenses into English.
    1. Chủ tịch nước đã ký quyết định trả tự do cho ông ấy.
    - State President signed decision to set him free.
    2. Cô ấy nhuộn tóc vàng.
    - She has her hair painted yellow.

    Don’t think in Vietnamese and translate into English.
    She dyed her hair blond.


    3. Tôi đã giải thích ý tôi rõ chưa.
    - Did I make my mind clear enough?
    Did I make myself clear ? Did I express myself clear enough ?

    4. Tốt hơn là để lại một số việc đừng nói đến.
    - It’s better to leave some matter untouched.
    It is better not to mention certain matter/thing/subject.

    5. Anh có thể chứng minh anh ấy sai không?
    - Can you prove him wrong?
    6. Anh muốn được nhìn thấy em hạnh phúc.
    - I would like to see you happy.
    7. Đừng thả chó không cột.
    - Din’t leave the dog unleashed.
    8. Chúng tôi sẽ chuẩn bị bữa tối sẵn sàng cho những người khách.
    - We shall repair and keep dinner ready for the guest.
    We will prepare dinner for the guests.
    9. Tôi thấy anh ấy là một người dễ mến.
    - I find him a lovable man / I see that he is a lovable man.

    I see him as an adorable man. I find him adorable.II. Unscramble: ()

    here is the rest.

  7. #7
    Junior Member Peter's Avatar
    Join Date
    Jan 2008
    Posts
    4

    Default

    Thank Paddy and Hdungbeat so much!


    Nice to meet you in this forum!

  8. #8
    Junior Member Peter's Avatar
    Join Date
    Jan 2008
    Posts
    4

    Default

    ... and I've done this exercise. I don't know whether it is true or fail.

    VERB PARTERN 10

    I. Translate these sentenses into English.

    1. Vị chánh án phải quyết định số tiền thuộc về ai.
    - The tribunal president has to decide that sum who belong to
    2. Vị chánh án chất vấn bị cáo có nhận số tiền từ tay tên Minh không.
    - The tribunal questioned the accused whether he had received money from the guy Minh.
    3. Họ đang thảo luận sẽ cử ai đi dự hội nghị khoa học tại Thái Lan.
    - They are discussing who will be appointed to attend the Scientic Conference in Thailan.
    4. Ông ấy lý giải làm sao cải cách kinh tế có thể cải thiện được đời sống nhân dân.
    - He explans how the economic reform can improvethe people’s living standards.
    5. Bà mẹ đang cân nhắc nên cho con lên thành phố học ĐH hay học ở tỉnh nhà.
    - The mother is considering whether to send her child to university for study in the city or keep hom for study in home province.


    II. Unscramble:

    1. I do should not why we see the project turn down
    - I do not see why we should turn down the project.
    (Tôi không thấy lý do tại sao chúng ta lại gạt bỏ dự án đó.
    2. they were should what punishment debating get he
    - They were debating what he should get punishment.
    (Họ đang thảo luận anh ta phải chịu hình phạt gì.)
    3. the say suggested what court he should in lawyer.
    - The lawyer suggested what he should say in court.
    (Luật sư đề nghị anh ta nên nói những gì tại tòa)
    4. they wonder still what caused has the to collapse house.
    - They still wonder what has caused the house to collapse.
    (Họ vẫn còn kinh ngạc điều gì đã làm cho căn nhà sụp đổ)
    5. why do not I he with resignation bore his fate know.
    - I do not know why he bore with his fate resignation. (bear: chịu đựng; fate: số phận)
    (Tôi không biết sao hắn lại nhẫn nhục chịu đựng số phận của mình)

  9. #9
    Junior Member Peter's Avatar
    Join Date
    Jan 2008
    Posts
    4

    Default

    VERB PARTERN 12

    I. Translate these sentenses into English.
    1. Ông ấy không từ chối con gái mình bất cứ gì.
    - He denied his daughter nothing.
    2. Nàng hôn gió chàng.
    - She blows a kiss him.
    3. Ông không cho phép mình nghỉ ngơi lấy một phút.
    - He doesn’t allow himself a short repose.
    4. Những người khách chúc đôi uyên ương một cuộc sống hạnh phúc.
    - The Guests wish the married couple a happy life.
    5. Các công nhân đã gởi cho giám đốc một đơn kiến nghị.
    - The workers had sent a motion to the director.


    II. Unscramble:

    1. the did her you letter pass?
    - Did you pass her the letter?
    (Anh đã chuyển cho cô ấy lá thư chưa)
    2. the motobike lent his without man his hestination friend.
    - The man lent his friend his motobike without hestination.
    (Người đàn ông cho bạn mượn xe không ngần ngại)
    3. he opportunity angry at being her was the to denied see.
    - He was angry at being denied the opportunity to she her.
    (Anh ta giận dữ về việc bị từ chối cơ hội được gặp cô ấy)
    4. you note left this somebody.
    - Someone left you this note.
    (Có người để lại cho anh bản thông báo)
    5. money left he charity his to all.
    - He left all his money to charity.
    (Anh ta gởi hết số tiền của anh để làm từ thiện)


    VERB PARTERN 13A


    I. Translate these sentenses into English.
    1. Cô ấy chuyển bài thơ cho mọi người trong công ty đọc.
    - She passed the poem to everybody in the company to read.
    2. Họ gởi bản kiến nghị đến ông giám đốc cơ quan thi công công trình.
    - They sent the writen proposal or resolution to the manager of the project implementation unit.
    3. Đừng bao giờ cho ai mượn thứ gì.
    - Don’t ever for anyone lend everything.
    - Don't lend anyone anything.
    4. Tôi sẽ biết ơn ông nếu ông có thể gởi thêm thông tin cho tôi về khóa đào tạo
    - I’d be grateful if you could send to me more information about the training course.
    5. Anh ta sẽ mời rựu mọi người tại bàn tiệc.
    - He will invite a drink to everybody at the table.

    II. Unscramble.
    1. nothing him give to
    - Nothing to give him.
    2. hand coner this please note to man that in the sitting.
    - Hand this note to that man sitting in the corner please.
    3. everyone the news to told in the they neibour hood
    - They told the news to everyone in the neibour hood.
    4. girlfrienf wrote a long note to his he.
    - He wrote a long note to his girlfriend.
    5. I you to owe nothing.
    - I own to you nothing.

    VERB PARTERN 13B


    I. Translate these sentenses into English.
    1. Cô nhân viên tạp vụ pha cho ông giám đốc ly cà phê nóng.
    - The maid made a cup of coffee for the manager.
    2. Hãy để dành sức lực cho công việc khó khăn anh sắp làm.
    - Save your energy for the difficult work that you are going to do.
    3. Bà ta làm một chiếc bánh ngon đẹp cho người bạn nhân ngày SN
    - She made a dilicious and nice cake for her friend’s birthday.
    4. Bạn mở băng nhạc jazz đó dùm tôi
    - Play that jazz tape for me.
    5. Anh có thể với lấy quyển sách đó trên kệ giùm tôi không?
    - Reach the book on the book-sheft for me please?

    II. Unscramble.
    1. for he his had a built house son big.
    - He had built a big house for his son.
    (Ổng xây một biệt thự cho thằng quý tử)
    2. girl flowers for some the gather.
    - Gather some flowers for the girl.
    (Hái vài bông hoa cho cô gái nhé)
    3. could for the prepare some sauce me you?
    - Could you prepare some sauce for me?
    (Mày có thể chuẩn bị cho tao ít nước sốt ko)
    4. for this apple spare boy let’s the.
    - Let’s spare this apple for the boy.
    (Hãy để dành quả táo này cho thằng nhỏ)
    5. carpet buy a must room new this for we.
    - We must buy a new carpet for his room.
    (Mình phải mua một tấm thảm mới cho phòng)


    VERB PARTERN 14


    I. Translate these sentenses into English.
    1. Bà giúp đỡ chồng trong việc lãnh đạo đất nước. (help # assist)
    - She assists her husband in the leading the national affairs.
    2. Cô ta mượn tiền của tất cả bạn bè của mình.
    - She borrows money from all of her friend.
    3. Điều gì khiến anh ta không thể đến sớm được. (hinder = prevent)
    - What is prevent you come early?
    4. Anh ta giới thiệu tôi với ông giám đốc. (introduce # recommend)
    - He introduced me to the director.
    5. Bọn chúng dụ dỗ cậu bé sử dung ma túy (seduce = tempt) (dụ dỗ)
    - They tempted the boy into drug.

    II. Unscramble. (hic! I've not finished this)
    1. judge acquitted the of manslaughter him.
    -
    2. police the him trafficking for arrested drug.
    -
    3. Nguyen Ai Quoc his fellow whole people life to emancipating colonists his devoted from the French
    -
    4. not you I anything of do require.
    - I do not requre anything of you
    5. the two years’ him judge to imprisonment sentenced
    - The judge sentenced him to two years’ imprisonment.
    (Quan tòa đã kết án anh 2 năm tù)
    Last edited by Peter; 01-18-2008 at 12:00 PM.

  10. #10
    Member
    Join Date
    Jan 2008
    Location
    suburb of nowhere
    Posts
    61

    Default

    Quote Originally Posted by Peter View Post
    VERB PARTERN 12

    I. Translate these sentenses into English.
    1. Ông ấy không từ chối con gái mình bất cứ gì.
    - He denied his daughter nothing./He does not deny his daughter anything.
    2. Nàng hôn gió chàng.
    - She blows a kiss him.
    3. Ông không cho phép mình nghỉ ngơi lấy một phút.
    - He doesn’t allow himself a short repose./a minute of rest
    4. Những người khách chúc đôi uyên ương một cuộc sống hạnh phúc.
    - The Guests wish the married couple a happy life.
    5. Các công nhân đã gởi cho giám đốc một đơn kiến nghị.
    - The workers had sent a motion to the director.(a letter of request)

    II. Unscramble:

    1. the did her you letter pass?
    - Did you pass her the letter?
    (Anh đã chuyển cho cô ấy lá thư chưa)
    2. the motobike lent his without man his hestination friend.
    - The man lent his friend his motobike without hestination.
    (Người đàn ông cho bạn mượn xe không ngần ngại)
    3. he opportunity angry at being her was the to denied see.
    - He was angry at being denied the opportunity to she her.(see her)(Anh ta giận dữ về việc bị từ chối cơ hội được gặp cô ấy)
    4. you note left this somebody.
    - Someone left you this note.
    (Có người để lại cho anh bản thông báo)
    5. money left he charity his to all.
    - He left all his money to charity.
    (Anh ta gởi hết số tiền của anh để làm từ thiện)


    VERB PARTERN 13A


    I. Translate these sentenses into English.
    1. Cô ấy chuyển bài thơ cho mọi người trong công ty đọc.
    - She passed the poem to everybody in the company to read.
    2. Họ gởi bản kiến nghị đến ông giám đốc cơ quan thi công công trình.
    - They sent the writen proposal or resolution to the manager of the project implementation unit.
    3. Đừng bao giờ cho ai mượn thứ gì.
    - Don’t ever for anyone lend everything.
    - Don't lend anyone anything.
    4. Tôi sẽ biết ơn ông nếu ông có thể gởi thêm thông tin cho tôi về khóa đào tạo
    - I’d be grateful if you could send to me more information about the training course.
    5. Anh ta sẽ mời rựu mọi người tại bàn tiệc.
    - He will invite a drink to everybody at the table.

    II. Unscramble.
    1. nothing him give to
    - Nothing to give him.
    2. hand coner this please note to man that in the sitting.
    - Hand this note to that man sitting in the corner please.
    3. everyone the news to told in the they neibour hood
    - They told the news to everyone in the neibour hood.
    4. girlfrienf wrote a long note to his he.
    - He wrote a long note to his girlfriend.
    5. I you to owe nothing.
    - I own to you nothing.

    VERB PARTERN 13B


    I. Translate these sentenses into English.
    1. Cô nhân viên tạp vụ pha cho ông giám đốc ly cà phê nóng.
    - The maid made a cup of hot coffee for the manager.
    2. Hãy để dành sức lực cho công việc khó khăn anh sắp làm.
    - Save your energy for the difficult work that you are going to do.
    3. Bà ta làm một chiếc bánh ngon đẹp cho người bạn nhân ngày SN
    - She made a dilicious and nice cake for her friend’s birthday.
    4. Bạn mở băng nhạc jazz đó dùm tôi
    - Play that jazz tape for me.
    5. Anh có thể với lấy quyển sách đó trên kệ giùm tôi không?
    - Reach the book on the book-sheft for me please?

    II. Unscramble.
    1. for he his had a built house son big.
    - He had built a big house for his son.
    (Ổng xây một biệt thự cho thằng quý tử)
    2. girl flowers for some the gather.
    - Gather some flowers for the girl.
    (Hái vài bông hoa cho cô gái nhé)
    3. could for the prepare some sauce me you?
    - Could you prepare some sauce for me?
    (Mày có thể chuẩn bị cho tao ít nước sốt ko)
    4. for this apple spare boy let’s the.
    - Let’s spare this apple for the boy.
    (Hãy để dành quả táo này cho thằng nhỏ)
    5. carpet buy a must room new this for we.
    - We must buy a new carpet for his room.
    (Mình phải mua một tấm thảm mới cho phòng)


    VERB PARTERN 14


    I. Translate these sentenses into English.
    1. Bà giúp đỡ chồng trong việc lãnh đạo đất nước. (help # assist)
    - She assists her husband in the leading the national affairs.She assists her husband in leading the country.
    2. Cô ta mượn tiền của tất cả bạn bè của mình.
    - She borrows money from all of her friends.
    3. Điều gì khiến anh ta không thể đến sớm được. (hinder = prevent)
    - What is prevent you come early? What prevented him from coming early
    4. Anh ta giới thiệu tôi với ông giám đốc. (introduce # recommend)
    - He introduced me to the director.
    5. Bọn chúng dụ dỗ cậu bé sử dung ma túy (seduce = tempt) (dụ dỗ)
    - They tempted the boy into drug.

    II. Unscramble. (hic! I've not finished this)
    1. judge acquitted the of manslaughter him.
    - The judge accuitted him of manslaughter
    2. police the him trafficking for arrested drug.
    - The police arrested him for drug trafficking
    3. Nguyen Ai Quoc his fellow whole people life to emancipating colonists his devoted from the French
    - Nguyen Ai Quoc devoted his whole life to emancipating his fellow people from the French colonists
    4. not you I anything of do require.
    - I do not requre anything of you
    5. the two years’ him judge to imprisonment sentenced
    - The judge sentenced him to two years’ imprisonment.
    (Quan tòa đã kết án anh 2 năm tù)
    Thực tình chưa sửa được hết, và cũng chưa thể đúng hết. Nếu tôi làm bài thi như vậy chắc cũng chỉ được 5/10.
    Chuẩn bị học lại Tiếng Anh, và mong muốn học Hán Văn. Nên chăng?

Similar Threads

  1. unscramble
    By nguyen emanuen in forum Grammar & Vocabulary
    Replies: 0
    Last Post: 03-07-2008, 12:21 AM
  2. Writing skills - Help!
    By kingbuff in forum Translation help
    Replies: 5
    Last Post: 01-18-2008, 11:51 AM

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •