Học Anh Văn
Bài 1
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Bài 2
Close friend nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón , mời là invite
Castle được dịch lâu đài
Mũ thì là hat , chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , nhà tù là jail
Duck là vịt ,pig là heo
Rich là giàu có còn nghèo là poor
Crab có nghĩa con cua
Chuch nhà thờ đó còn chùa temple
Aunt thì có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế , cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viện , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Beautiful đẹp , chán chường weary
Đầu gối thì gọi knee
Nervous nhút nhát , mommy mẹ hiền
Region có nghĩa là miền
Interrupted gián đoạn kề liền next to
Coins dùng chỉ những đồng xu
Còn đồng tiền giấy paper money
Come here là hãy lại đây
A moment một lát, còn ngay right now
Brother-in -law đồng hao
Farm work đồng áng , đồng bào Fellow-countryman
Narrow-minded nhỏ nhen
Open-minded hào phóng còn hèn là mean
Vẫn còn dùng chữ still
Kỷ năng là chữ skill khó gì
Gold là vàng, graphite than chì
Chim ri munia, kestrel chim cắt có gì khó đâu
Migrant kite là gọi diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa khờ hèn
Stir đảo xuống đảo lên nhiều nhiều
How many có nghĩa bao nhiêu
Too much nhiều quá, a few một vài
Right là đúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng, đánh bài play
Flower có nghĩa cây hoa
Hair là mái tóc, da này skin
Buổi sáng thì nói morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng Yellow
Yes là đúng, không là No
Fast nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu, healthy mạnh lành
White là trắng, green xanh
Hard là chăm chỉ, học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, tree cây rừng
River là gọi dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread còn bơ butter
Bác sỹ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên
Everywhere nghĩa mọi miền gần xa
Our là của chúng ta
Ngôi sao dùng chữ star có liền
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc còn tiền money
Biscuit là bánh bích quy
Can là có thể, ready sẵn sàng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , luật sư lawyer
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa theo liền
Shopping mua sắm, còn sell bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm tape, chương trình program
Hear là nghe, watch là xem
Electric điện còn lamp cây đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Thủ đô là capital
City thành phố, local địa phường
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken là gà
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ còn writer văn hào
High thì có nghĩa là cao
Wide là rộng còn câu chào hello
Shy mắc cở, coarse là thô
Go away đuổi cút còn vồ là pounce
Poem có nghĩa bài thơ
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tired
Bầu trời thường gọi sky
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tear có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by half
Đi xa dùng chữ away
Bỏ đi là leave, nằm đây là lie
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa nhài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh, còn hình photo
Động vật là animal
Big là to lớn little nhỏ rồi
Elephant gọi con voi
Goby cá bống, cá mòi sadine
Mỏng thì dùng chữ là thin
Cổ là chữ neck, còn chin là cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột, bat con dơi
Separate nghĩa tách rời, chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest là khách còn chủ nhà homeowner
Bệnh ung thư gọi cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên, còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển còn rừng jungle
Silly chỉ kẻ dại khờ
Khôn ngoan smart đù đờ sluggish
Hôn thì kiss em thật lâu
Pregnant phụ nữ có bầu thật vui
Window chỉ cửa sổ rồi
Special đặc biệt, thường thôi normal
Chết sớm viết nữa die soon
Lazy làm biếng, tiếp còn go on
Stop nghỉ thôi bà con...
(Không rõ tác giả!)